Thanh thép dao 80CRV2 1.2235 L2
80CrV2 là thép hợp kim tiêu chuẩn din có hàm lượng carbon và V cao nên là thép hợp kim đặc biệt. Thép cực kỳ cứng và có thể được xử lý nhiệt để có đặc tính cực kỳ bền mà vẫn có thể sử dụng được trên hiện trường. Điểm tuyệt vời của thép 80CrV2 chiếm ưu thế về độ cứng và độ dẻo dai tạo nên một lưỡi dao có độ bền bên đáng kinh ngạc, khả năng chống sốc và chống mài mòn. Tại xưởng của Winkler, thử nghiệm khả năng chống sốc của 80CrV2 cũng như thép S7 nhưng có khả năng giữ cạnh tốt hơn. Winkler nói: "Một con dao giữ được lưỡi sắc trong thời gian dài sẽ vô giá trị nếu nó bị sứt mẻ hoặc không thể mài lại được."
80CRV2/1.2235/L2
Hay la ngươi đâu tiên xem xet sản phẩm nay
Thép đa dụng 80CrV2 dùng để chế tạo lưỡi dao cho các dụng cụ, dụng cụ cắt. Đặc điểm của thép 80CrV2: Thép carbon 80CrV2 là thép hợp kim thấp, có độ bền kéo và đặc tính làm nguội tốt hơn thép carbon không hợp kim. Nó có hàm lượng carbon tương đối cao,...
Thành phần hóa học thép 80CRV2.
| nguyên tố hóa học | Giá trị tối thiểu/tối đa/xấp xỉ |
| V | 0.1500/0.2500/- |
| Sĩ | 0.1 500/0.3500/- |
| S | -/0.0250/- |
| P | -/0.0250/- |
| Ni | -/0.4000/- |
| Mơ | -/0.1 000/- |
| Mn | 0.3000/0.5000/- |
| Cr | 0.4000/0.6000/- |
| C | 0.7 500/0.8500/- |
Sản phẩm chính của công ty:
| 1.2312-40CrMnM0S8-6 - AISI P20+S | 1.2510- 100MnCrW4- AISI 01 - T31501 |
| 1.2311 40CrMnM07- AISI P20 | 1.2235 - 80CrV2 |
| 1.2738 ,40CrMnNiM08-6-4 - AISI P20+Ni | 1.2063- 145Cr6- NC6 - 12Ch1 |
| 1.2343 - X37CrM0V5-1 - AISI H11 | 1 .2080 - X210Cr12- AISI D4- T30404 |
| 1.2344,X40CrM0V5-1 - AISI H13 | 1.2210- 115CrV3- AISIL2- T61202 |
| 1.2367 - X38CrMoV5-3 - Z38CDV5-3 | 1.23602X48CrMoV8-1-1 |
| {{0}}.2713- 56NiCrM0V7.55NiCrMoV7 - AISI | 1.2381 - 73M0V5-2 |
| 1.2787 - X22CrNi17- X23CrNi17 | 1.2721 - 50NiCr13 |
| 1.2999 : X45MoCrV5-3-1 | 1.2249- 45SiCrV6 |
| 1.2885 - X32CrMoC0V3-3-3 | 1.2243- 61CrSiV5 |
| 1 .2764- X19CrNiM04- AISI P21 | 1.2208 - 31CrV3, 31CrV2 |
| 1.2581一30WCrV9-3 - Z30WCV9 - AISI H21 | 1.2990-100CrMoV8-1-1 |
| 1.2365 - 32CrM0V12-28- AISI H10 | 1.2162 - 21MnCr5 |
| 1.2567 - 30WCrV5-3-WWS1 | 1.2826-60MnSiCr4 |
1. Khả năng chống mài mòn cao: Thanh thép công cụ 1.2235 được biết đến với khả năng chống mài mòn tuyệt vời, khiến nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng khó khăn và đòi hỏi khắt khe. Đặc tính này đảm bảo rằng công cụ này duy trì được độ sắc bén trong thời gian dài, cho phép cắt và tạo hình hiệu quả.
2. Độ bền tốt: Thép 80crv2 dùng để sản xuất thanh thép công cụ 1.2235 có độ dẻo dai tốt, nghĩa là có thể chịu được lực tác dụng mà không bị gãy, gãy. Điều này giúp tăng cường độ bền của dụng cụ, giảm nhu cầu thay thế liên tục.
3. Khả năng giữ cạnh tuyệt vời: Thanh thép công cụ 1.2235 còn được biết đến với khả năng duy trì cạnh trong thời gian dài. Tính năng này rất quan trọng trong các ứng dụng như cắt, trong đó cần có cạnh sắc để đạt được các đường cắt chính xác và chính xác.
4. Khả năng chống ăn mòn: Quy trình sản xuất thanh thép công cụ 1.2235 bao gồm việc bổ sung các nguyên tố như crom, giúp tăng khả năng chống ăn mòn. Tính năng này rất cần thiết, đặc biệt là trong các ứng dụng mà công cụ tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.
5. Tính linh hoạt: Thanh thép công cụ 1.2235 rất linh hoạt và có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng, bao gồm sản xuất dụng cụ cắt, linh kiện máy móc và thậm chí cả dụng cụ phẫu thuật.





Giấy chứng nhận của chúng tôi
Để hiện thực hóa các sản phẩm cạnh tranh nhằm đáp ứng nhu cầu và cân nhắc về chất lượng của khách hàng, hệ thống quản lý công việc và chất lượng tích hợp của chúng tôi liên tục được cải tiến và phát triển hơn nữa. Chúng tôi đã vượt qua chứng nhận hệ thống chất lượng ISO{0}} và nhận được tín chỉ AAA.
Chú phổ biến: Thanh thép công cụ 80crv2, Trung Quốc, nhà sản xuất, nhà cung cấp, nhà máy




